Xe TATA T11 7 TẤN 2
- Thông tin sản phẩm
Ngoại thất xe TATA ẤN ĐỘ 7 TẤN 2
TATA ULTRA là một dòng xe tải với thiết kế ngoại thất CHUẨN ÂU, nổi bật không chỉ với khả năng đáp ứng những điều kiện sử dụng thực tế mà còn là sự lựa chọn không thể bỏ qua trong phân khúc xe tải trung 7 – 8 tấn của TMT Motors. Với cabin của xe được thiết kế khí động học, giảm lực cản của gió, giúp xe duy trì ổn định khi vận hành. Đèn pha thấu kính trong suốt thế hệ mới mang lại tầm nhìn tốt trong mọi điều kiện thời tiết. Đặc biệt, phía đầu xe được trang bị bậc đứng, giúp tiện lợi trong việc làm sạch kính chắn gió. Tất cả cùng nhau tạo nên một sản phẩm xe tải chất lượng cao, đáng tin cậy và hiệu quả trong vận chuyển hàng hóa.

Kích Thước Thùng Hàng Của Xe TMT 7 Tấn 2
Ngoài ưu thế nổi bật về thiết kế hiện đại và mạnh mẽ, TATA ULTRA còn ghi điểm ở khả năng vận chuyển vượt trội. Xe được trang bị thùng hàng rộng rãi, đáp ứng linh hoạt mọi nhu cầu vận chuyển – từ hàng hóa có kích thước lớn đến những kiện hàng cồng kềnh đặc thù của doanh nghiệp vận tải. Đặc biệt, ULTRA T11 sở hữu tải trọng 7.2 tấn cùng kích thước lòng thùng ấn tượng 6200 x 2350 x 750/2070 mm, mang đến không gian chứa hàng vượt trội trong phân khúc, giúp tối ưu hiệu quả chuyên chở và nâng cao năng suất hoạt động.

Nội thất xe tải tata t11 Ấn Độ
Không gian cabin của TATA ULTRA được thiết kế theo tiêu chuẩn công thái học, đảm bảo sự thoải mái và thuận tiện tối đa cho người lái. Cần số đặt trên taplo giúp thao tác nhanh gọn, tối ưu diện tích cabin. Vô lăng 4 chấu hiện đại và bảng điều khiển thông minh giúp tài xế dễ dàng quan sát và kiểm soát thông tin vận hành. Ghế lái có khả năng điều chỉnh linh hoạt, đặc biệt ULTRA T11 được trang bị cơ cấu chỉnh núm xoay theo cân nặng, mang lại sự êm ái và phù hợp với từng cá nhân.

Thông số kỹ thuật xe Tata Ultra T11 Mui bạt
| KIỂU LOẠI XE | ĐƠN VỊ | TATA ULTRA T.11 |
| KÍCH THƯỚC | ||
|
Kiểu loại cabin
|
Cabin lật
|
|
|
Kích thước cabin
|
mm |
1785x2380x2070
|
|
Kích thước tổng thể
|
mm |
8300x2500x3250
|
|
Chiều dài cơ sở
|
mm |
4530
|
| Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm |
6200x2350x750/2070
|
| TRỌNG LƯỢNG | ||
| Trọng lượng bản thân | kg | 4750 |
| Tải trọng | kg | 7200 |
| Trọng lượng toàn bộ | kg | 12145 |
| ĐỘNG CƠ – KHUNG GẦM | ||
| Model động cơ | — |
3.3 LNGD 09
|
| Nhiên liệu | — | Diesel |
| Dung tích xylanh | cm3 | 3300 |
| Công suất cực đại | kW/rpm | 114/2600 |
| Mô men xoắn | Nm (v/ph) | 450/(1500 – 2200) |
| HỘP SỐ | ||
| Model hộp số | — | G550 |
| Số tay số | — | 6 số tiến + 1 số lùi |
| LỐP XE | ||
| Quy cách lốp xe | 8.25-16 | |
| HỆ THỐNG PHANH | ||
| Kiểu loại phanh | Tang trống, khí nén 2 dòng, có ABS | |
| HỆ THỐNG TREO | ||
| Số lá nhíp (Trước/ sau) | cái | 04/(08+09) |
| Kích thước nhíp (Rộng x Dày) | mm | Nhíp trước: 70 x 18 |
| Nhíp sau: Nhíp chính 6 lá 70 x11, 2 lá 70×10; nhíp phụ 6 lá 70×9, 3 lá 70×8. | ||
| KHUNG XE | ||
| Kích thước tiết diện chassis | mm | 200x60x5 |
| TÍNH NĂNG AN TOÀN | ||
| Hệ thống ABS | — | Có |
| TIỆN ÍCH TRÊN XE | ||
| Điều hoà | — | Có |
| Kính điện | — | Có |








